1939
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1900|1900 1910|1910 1920|1920 1930|1930 1940|1940 1950|1950 1960|1960 |
Năm: | 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 |
Lịch Gregory | 1939 MCMXXXIX |
Ab urbe condita | 2692 |
Năm niên hiệu Anh | 3 Geo. 6 – 4 Geo. 6 |
Lịch Armenia | 1388 ԹՎ ՌՅՁԸ |
Lịch Assyria | 6689 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1995–1996 |
- Shaka Samvat | 1861–1862 |
- Kali Yuga | 5040–5041 |
Lịch Bahá’í | 95–96 |
Lịch Bengal | 1346 |
Lịch Berber | 2889 |
Can Chi | Mậu Dần (戊寅年) 4635 hoặc 4575 — đến — Kỷ Mão (己卯年) 4636 hoặc 4576 |
Lịch Chủ thể | 28 |
Lịch Copt | 1655–1656 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 28 民國28年 |
Lịch Do Thái | 5699–5700 |
Lịch Đông La Mã | 7447–7448 |
Lịch Ethiopia | 1931–1932 |
Lịch Holocen | 11939 |
Lịch Hồi giáo | 1357–1358 |
Lịch Igbo | 939–940 |
Lịch Iran | 1317–1318 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1301 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 14 (昭和14年) |
Phật lịch | 2483 |
Dương lịch Thái | 2482 |
Lịch Triều Tiên | 4272 |
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 27 tháng 3: Quân Nhật đánh chiếm Nam Xương.
- 28 tháng 3: Kết thúc nội chiến Tây Ban Nha.
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 8 tháng 4: Phát xít Ý xâm lược Albania.
- 13 tháng 4: Ký kết hiệp ước Xô-Nhật.
- 14 tháng 4: Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc phát hành công trái.
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 23 tháng 8: Ký kết Hiệp ước Xô-Đức.
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 9: Phát xít Đức tấn công Ba Lan, châm ngòi chiến tranh thế giới thứ 2.
- 3 tháng 9: Anh, Pháp tuyên chiến với Đức. Chiến tranh thế giới thứ 2 chính thức bùng nổ.
- 5 tháng 9: Hoa Kỳ tuyên bố trung lập.
- 6 tháng 9: Nam Phi tuyên chiến với Đức.
- 10 tháng 9: Canada tuyên chiến với Đức.
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 30 tháng 11: Liên Xô xâm lược Phần Lan.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 1 - Lê Gia Hội, là một nghệ sĩ ưu tú, ca sĩ opera người Việt Nam. (m. 2022)
- 3 tháng 1 - Bobby Hull, vận động viên khúc côn cầu người Canada
- 6 tháng 1 - Valeri Lobanovsky, cầu thủ bóng đá, Manager người Ukraina, (mất 2002)
- 9 tháng 1 - Malcolm Bricklin, nhà tiên phong trong ngành ôtô người Mỹ
- 10 tháng 1 - Sal Mineo, diễn viên người Mỹ, (mất 1976)
- 10 tháng 1 - Bill Toomey, vận động viên điền kinh người Mỹ
- 11 tháng 1 - Ann Heggtveit, skier người Canada
- 12 tháng 1 - William Lee Golden, ca sĩ country/ gospel, người Mỹ
- 17 tháng 1 - Maury Povich, người dẫn chương trình người Mỹ
- 19 tháng 1 - Phil Everly, nhạc sĩ người Mỹ
- 20 tháng 1 - Chandra Wickramasinghe, nhà thiên văn, nhà thơ người Anh
- 22 tháng 1 - Ray Stevens, nhạc sĩ người Mỹ
- 29 tháng 1 - Germaine Greer, nhà văn người Úc
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 2 - Paul Gillmor, chính trị gia người Mỹ, (mất 2007)
- 6 tháng 2 - Mike Farrell, diễn viên người Mỹ
- 10 tháng 2 - Roberta Flack, ca sĩ người Mỹ
- 10 tháng 2 - Peter Purves, diễn viên, truyền hình Presenter người Anh
- 12 tháng 2 - Ray Manzarek, người Mỹ
- 13 tháng 2 - Beate Klarsfeld, Hunter người Đức
- 20 tháng 2 - Frank Arundel, cầu thủ bóng đá người Anh
- 21 tháng 2 - Gert Neuhaus, nghệ sĩ người Đức
- 28 tháng 2 - Daniel C. Tsui, nhà vật lý, giải thưởng Nobel người Trung Quốc
- 28 tháng 2 - Tommy Tune, diễn viên múa, Choreographer, diễn viên người Mỹ
- 28 tháng 2 - nhạc sĩ Trịnh Công Sơn (mất 2001)
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 3 - Leo Brouwer, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn ghita người Cuba
- 4 tháng 3 - Paula Prentiss, nữ diễn viên người Mỹ
- 4 tháng 3 - Carlos Vereza, diễn viên người Brasil
- 8 tháng 3 - Robert Tear, ca sĩ tennor người Wales
- 12 tháng 3 - Johnny Callison, vận động viên bóng chày người Mỹ, (mất 2006)
- 13 tháng 3 - Neil Sedaka, ca sĩ người Mỹ
- 14 tháng 3 - Raymond J. Barry, diễn viên người Mỹ
- 17 tháng 3 - Jim Gary, nhà điêu khắc người Mỹ, (mất 2006)
- 31 tháng 3 - Zviad Gamsakhurdia, tổng thống Georgia, (mất 1993)
- 31 tháng 3 - Volker Schlöndorff, đạo diễn phim người Đức
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 4 - Marvin Gaye, ca sĩ người Mỹ, (mất 1984)
- 4 tháng 4 - Hugh Masakela, nhạc sĩ người Nam Phi
- 7 tháng 4 - Francis Ford Coppola, đạo diễn phim người Mỹ
- 7 tháng 4 - David Frost, truyền hình người Anh
- 13 tháng 4 - Seamus Heaney, nhà văn, giải thưởng Nobel người Ireland
- 13 tháng 4 - Paul Sorvino, diễn viên người Mỹ
- 16 tháng 4 - Dusty Springfield, ca sĩ người Anh, (mất 1999)
- 20 tháng 4 - Elspeth Ballantyne, nữ diễn viên người Úc
- 22 tháng 4 - Jason Miller, Playwright, diễn viên người Mỹ, (mất 2001)
- 23 tháng 4 - Lee Majors, diễn viên người Mỹ
- 27 tháng 4 - Erik Pevernagie, họa sĩ người Bỉ
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 5 - Judy Collins, ca sĩ, người sáng tác bài hát người Mỹ
- 7 tháng 5 - Sidney Altman, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Canada
- 7 tháng 5 - Ruud Lubbers, thủ tướng Hà Lan
- 7 tháng 5 - Jimmy Ruffin, ca sĩ người Mỹ
- 7 tháng 5 - Marco St. John, diễn viên người Mỹ
- 9 tháng 5 - Ralph Boston, vận động viên điền kinh người Mỹ
- 13 tháng 5 - Harvey Keitel, diễn viên người Mỹ
- 19 tháng 5 - Livio Berruti, vận động viên điền kinh người Ý
- 19 tháng 5 - James Fox, diễn viên người Anh
- 19 tháng 5 - Dick Scobee, nhà du hành vũ trụ, (mất 1986)
- 21 tháng 5 - Heinz Holliger, Oboist, nhà soạn nhạc người Thụy Sĩ
- 23 tháng 5 - Reinhard Hauff, đạo diễn phim người Đức
- 25 tháng 5 - Dixie Carter, nữ diễn viên người Mỹ
- 29 tháng 5 - Al Unser, người đua ôtô người Mỹ
- 30 tháng 5 - Michael J. Pollard, diễn viên người Mỹ
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 6 - Cleavon Little, diễn viên người Mỹ, (mất 1992)
- 3 tháng 6 - Ian Hunter (ca sĩ), ca sĩ người Anh
- 6 tháng 6 - Louis Andriessen, nhà soạn nhạc người Đức
- 9 tháng 6 - Ileana Cotrubas, ca sĩ soprano người România
- 9 tháng 6 - Dick Vitale, basketball broadcaster người Mỹ
- 11 tháng 6 - Jackie Stewart, người đua ôtô người Scotland
- 15 tháng 6 - Brian Jacques, nhà văn người Anh
- 16 tháng 6 - Billy Crash Craddock, ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ
- 16 tháng 6 - Richard Spendlove, người dẫn chương trình radio và truyền hình và kịch bản gia người Anh
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 7 - Booker Edgerson, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- 14 tháng 7 - George E. Slusser, scholar, nhà văn người Mỹ
- 15 tháng 7 - Aníbal Cavaco Silva, Tổng thống và cựu thủ tướng Bồ Đào nha
- 17 tháng 7 - Milva, ca sĩ, nữ diễn viên người Ý
- 17 tháng 7 - Ali Khamenei, Nhà lãnh đạo tối cao Iran
- 21 tháng 7 - John Negroponte, Giám đốc Tình báo Quốc gia Mỹ
- 26 tháng 7 - John Howard, Thủ tướng thứ hai mươi lăm của Úc
- 26 tháng 7 - Bob Lilly, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- 27 tháng 7 - Michael Longley, nhà thơ người Ireland
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 12 tháng 8 - George Hamilton, diễn viên người Mỹ
- 17 tháng 8 - Luther Allison, nhạc sĩ người Mỹ, (mất 1997)
- 22 tháng 8 - Carl Yastrzemski, vận động viên bóng chày
- 29 tháng 8 - Joel Schumacher, nhà sản xuất phim, người đạo diễn người Mỹ
- 30 tháng 8 - John Peel, vận động viên đua ngựa người Anh, (mất 2004)
- 31 tháng 8 - Cleveland Eaton, nhạc Jazz nhạc sĩ người Mỹ
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 9 - Clay Regazzoni, Driver người Thụy Sĩ, (mất 2006)
- 6 tháng 9 - Brigid Berlin, diễn viên, nghệ sĩ người Mỹ
- 6 tháng 9 - David Allan Coe, nhạc sĩ người Mỹ
- 8 tháng 9 - Carsten Keller, vận động viên khúc côn cầu người Đức
- 8 tháng 9 - Susumu Tonegawa, nhà sinh vật học, giải thưởng Nobel người Nhật Bản
- 8 tháng 9 - Guitar Shorty, nghệ sĩ đàn ghita người Mỹ
- 9 tháng 9 - Ron McDole, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- 13 tháng 9 - Richard Kiel, diễn viên người Mỹ
- 16 tháng 9 - Breyten Breytenbach, nhà văn, họa sĩ người Nam Phi
- 17 tháng 9 - Shelby Flint, ca sĩ người Mỹ
- 18 tháng 9 - Frankie Avalon, nhạc sĩ người Mỹ
- 23 tháng 9 - Janusz Gajos, diễn viên người Ba Lan
- 26 tháng 9 - Ricky Tomlinson, diễn viên người Anh
- 29 tháng 9 - Larry Linville, diễn viên người Mỹ, (mất 2000)
- 30 tháng 9 - Len Cariou, diễn viên, ca sĩ người Canada
- 30 tháng 9 - Jean-Marie Lehn, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Pháp
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 10 - George Archer, vận động viên golf người Mỹ, (mất 2005)
- 7 tháng 10 - John Hopcroft, nhà khoa học người Mỹ
- 7 tháng 10 - Harold Kroto, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Anh
- 7 tháng 10 - Bill Snyder, huấn luyện viên người Mỹ
- 11 tháng 10 - Austin Currie, chính trị gia người Ireland
- 13 tháng 10 - T. J. Cloutier, người chơi Poker người Mỹ
- 13 tháng 10 - Melinda Dillon, nữ diễn viên người Mỹ
- 18 tháng 10 - Flavio Cotti, Federal Councilor người Thụy Sĩ
- 18 tháng 10 - Lee Harvey Oswald, người được cho đã ám sát Tổng thống John F. Kennedy (mất 1963)
- 14 tháng 10 - Ralph Lauren, nhà thiết kế thời trang người Mỹ
- 22 tháng 10 - George Cohen, cầu thủ bóng đá người Anh
- 24 tháng 10 - F. Murray Abraham, diễn viên người Mỹ
- 27 tháng 10 - John Cleese, diễn viên người Anh
- 30 tháng 10 - Leland H. Hartwell, nhà khoa học, giải thưởng Nobel người Mỹ
- 30 tháng 10 - Grace Slick, ca sĩ, người Mỹ
- 31 tháng 10 - Ron Rifkin, diễn viên người Mỹ
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 11 - Barbara Bosson, nữ diễn viên người Mỹ
- 6 tháng 11 - Athanasios Angelopoulos, người Hy Lạp
- 9 tháng 11 - Paul Cameron, Psychologist người Mỹ
- 16 tháng 11 - Michael Billington, drama critic người Anh
- 18 tháng 11 - Margaret Atwood, nhà văn người Canada
- 18 tháng 11 - Brenda Vaccaro, nữ diễn viên người Mỹ
- 21 tháng 11 - Mulayam Singh Yadav, chính trị gia người Ấn Độ
- 23 tháng 11 - Bill Bissett, nhà thơ người Canada
- 24 tháng 11 - Thanh Tú ,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam. (m. 2022)
- 26 tháng 11 - Tina Turner, ca sĩ người Mỹ
- 27 tháng 11 - Laurent-Désiré Kabila, tổng thống Congo, (mất 2001)
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 12 - Dianne Lennon, ca sĩ người Mỹ
- 2 tháng 12 - Yael Dayan, nhà văn, chính trị gia người Israel
- 8 tháng 12 - James Galway, Flautist người Ireland
- 10 tháng 12 - Phạm Khắc, nhà quay phim, nhà nhiếp ảnh Việt Nam (mất 2007)
- 11 tháng 12 - Thomas McGuane, nhà văn người Mỹ
- 13 tháng 12 - Eric Flynn, diễn viên, ca sĩ người Anh, (mất 2002)
- 17 tháng 12 - Eddie Kendricks, ca sĩ người Mỹ
- 18 tháng 12 - Alex Bennett, radio personality người Mỹ
- 18 tháng 12 - Robert T. Bennett, chính trị gia người Mỹ
- 18 tháng 12 - Michael Moorcock, nhà văn người Anh
- 18 tháng 12 - Harold E. Varmus, nhà khoa học, giải thưởng Nobel người Mỹ
- 25 tháng 11 - Joe Gibbs, huấn luyện viên người Mỹ
- 27 tháng 11 - Bruce Lee, nghệ sĩ, diễn viên người Trung Quốc, (mất 1973)
- 1 tháng 12 - Richard Pryor, diễn viên, diễn viên hài người Mỹ, (mất 2005)
- 4 tháng 12 - Gary Gilmore, kẻ giết người người Mỹ
- 5 tháng 12 - Peter Pohl, nhà văn người Thụy Điển
- 12 tháng 12 - Sharad Pawar, chính trị gia người Ấn Độ
- 12 tháng 12 - Dionne Warwick, ca sĩ người Mỹ
- 21 tháng 12 - Frank Zappa, nhạc sĩ, nhà soạn nhạc, nhà văn châm biếm người Mỹ, (mất 1993)
- 22 tháng 12 - Noel Jones, đại sứ người Anh, (mất 1995)
- 26 tháng 12 - Edward C. Prescott, nhà kinh tế học, giải thưởng Nobel người Mỹ
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 1 - Roman Dmowski, chính trị gia người Ba Lan, (sinh 1864)
- 23 tháng 1 - Matthias Sindelar, cầu thủ bóng đá người Áo (sinh 1903)
- 24 tháng 1 - Maximilian Bircher-Benner, thầy thuốc, nhà dinh dưỡng học người Thụy Sĩ, (sinh 1867)
- 28 tháng 1 - William Butler Yeats, nhà văn, giải thưởng Nobel người Ireland, (sinh 1865)
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 tháng 2 - Franz Schmidt, nhà soạn nhạc người Áo (sinh 1874)
- 12 tháng 2 - S. P. L. Sørensen, nhà hóa học người Đan Mạch, (sinh 1868)
- 22 tháng 2 - Antonio Machado, nhà thơ người Tây Ban Nha, (sinh 1875)
- 27 tháng 2 - Nadezhda Konstantinovna Krupskaya, nhà cách mạng theo chủ nghĩa Mác người Nga, vợ Vladimir Ilyich Lenin (sinh 1869)
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 3 - Howard Carter, nhà khảo cổ người Anh, (sinh 1874)
- 19 tháng 3 - Lloyd L. Gaines, nhà đấu tranh cho nhân quyền người Mỹ
- 28 tháng 3 - Francis Matthew John Baker, chính trị gia người Úc, (sinh 1903)
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 7 tháng 4 - Joseph Lyons, thủ tướng thứ chín của Úc (sinh 1879)
- 25 tháng 4 - John Foulds, nhà soạn nhạc cổ điển người Anh, (sinh 1880)
- 25 tháng 4 - Georges Ricard-Cordingley, họa sĩ (sinh 1873)
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 tháng 6 - Tommy Ladnier, nhạc công kèn trumpet nhạc Jazz người Mỹ, (sinh 1900)
- 7 tháng 6 - Tản Đà,nhà thơ,nhà văn,nhà viết kịch nổi tiếng người Việt Nam, (sinh 1889)
- 19 tháng 6 - Grace Abbott, socialworker, nhà hoạt động người Mỹ, (sinh 1878)
- 26 tháng 6 - Ford Madox Ford, nhà văn người Anh, (sinh 1873)
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 14 tháng 7 - Alfons Mucha, họa sĩ, nghệ nhân trang trí người Séc, (sinh 1860)
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 8 - Harvey Spencer Lewis, người huyền bí người Mỹ, (sinh 1883)
- 11 tháng 8 - Jean Bugatti, nhà thiết kế ô tô người Đức, (sinh 1909)
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 tháng 9 - Arthur Rackham, nghệ sĩ người Anh, (sinh 1867)
- 18 tháng 9 - Stanisław Ignacy Witkiewicz, nhà văn, họa sĩ người Ba Lan, (sinh 1885)
- 23 tháng 9 - Sigmund Freud, nhà tâm thần người Úc, (sinh 1856)
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 7 tháng 10 - Harvey Cushing, nhà giải phẫu thần kinh người Mỹ, (sinh 1869)
- 13 tháng 10 - Vũ Trọng Phụng, nhà văn Việt Nam, (sinh 1912)
- 29 tháng 10 - Dwight B. Waldo, nhà sư phạm, sử gia người Mỹ, (sinh 1864)
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 12 tháng 11 - Norman Bethune, người theo chủ nghĩa nhân đạo người Canada, (sinh 1890)
- 28 tháng 11 - James Naismith, nhà phát minh bóng rổ người Canada, (sinh 1861)
- 29 tháng 11 - Philipp Scheidemann, thủ tướng Đức, (sinh 1865)
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 23 tháng 12 - Anthony Fokker, nhà sản xuất aircraft người Đức, (sinh 1890)
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Ernest Orlando Lawrence
- Hóa học - Adolf Friedrich Johann Butenandt, Leopold Ruzicka
- Y học - Gerhard Domagk
- Văn học - Frans Eemil Sillanpää
- Hòa bình - không có giải
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1939. |