2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22
Thập niên: 1970 1980 1990 2000 2010 2020 2030
Năm: 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
2007 trong lịch khác
Lịch Gregory2007
MMVII
Ab urbe condita2760
Năm niên hiệu Anh55 Eliz. 2 – 56 Eliz. 2
Lịch Armenia1456
ԹՎ ՌՆԾԶ
Lịch Assyria6757
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2063–2064
 - Shaka Samvat1929–1930
 - Kali Yuga5108–5109
Lịch Bahá’í163–164
Lịch Bengal1414
Lịch Berber2957
Can ChiBính Tuất (丙戌年)
4703 hoặc 4643
    — đến —
Đinh Hợi (丁亥年)
4704 hoặc 4644
Lịch Chủ thể96
Lịch Copt1723–1724
Lịch Dân QuốcDân Quốc 96
民國96年
Lịch Do Thái5767–5768
Lịch Đông La Mã7515–7516
Lịch Ethiopia1999–2000
Lịch Holocen12007
Lịch Hồi giáo1427–1428
Lịch Igbo1007–1008
Lịch Iran1385–1386
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1369
Lịch Nhật BảnBình Thành 19
(平成19年)
Phật lịch2551
Dương lịch Thái2550
Lịch Triều Tiên4340
Thời gian Unix1167609600–1199145599

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory. Theo âm lịch Trung Hoa, phần lớn năm 2007 thuộc năm Đinh Hợi.

Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Phạm Tiến Duật (14 tháng 1 năm 19414 tháng 12 năm 2007) là một nhà thơ Việt Nam với nhiều tác phẩm thơ tiêu biểu viết trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam.

Chính Hữu (15 tháng 12 năm 1926 - 27 tháng 11 năm 2007), tên thật là Trần Đình Đắc, là một nhà thơ Việt Nam, nguyên Đại tá, Phó cục trưởng cục Tuyên huấn thuộc Tổng cục chính trị, Quân đội nhân dân Việt Nam, nguyên Phó tổng thư ký Hội Nhà văn Việt Nam.

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Он играл маршала Жукова. Биография Михаила Ульянова” [Diễn viên đóng vai nguyên soái Zhukov. Tiểu sử Mikhail Ulyanov] (bằng tiếng Nga). РИА Новости. ngày 27 tháng 3 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.